Thứ Tư, 28 tháng 9, 2011

bài tập ...

1.         Cho sơ đồ chuyển h  Để có thêm thông tin về các dịch vụ nâng ngựcnâng mũivá màng trinhthẩm mỹ vùng kínthẩm mỹ môithẩm mỹ mắtthẩm mỹ khuôn mặtthu hẹp âm đạo…  và được tư vấn cụ thể về các dịch vụ xin quý khách hàng liên hệ tại đây. . Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH                                          B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH
C. CH3CH2CN, CH3CH2CHO                                               D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4
2.         Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế điện cực chuẩn là: . Thế điện cực chuẩn của lần lượt là
A. -0,76V và +0,34V              B. -1,46V và -0,34V               C. +1,56V và +0,64V             D. -1,56V và +0,64V
3.         Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein                                                      B. heroin, seduxen, erythromixin
C. ampixilin, erythromixin, cafein                                          D. penixilin, paradol, cocain
4.         Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)  →                                                 B. Cu + HCl (loãng)  →
C. Cu + H2SO4 (loãng)  →                                                     D. Cu + HCl (loãng) + O2
ĐỀ ÔN SỐ 9
1.         Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -                                  B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+                                 D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
2.         Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O                           B. N, P, F, O                           C. P, N, O, F                           D. N, P, O, F
3.         Nguyên tắc luyện thép từ gang là :
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép        
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
4.         Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH                                    B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-            D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
5.         Cho sơ đồ chuyển hóa sau:  Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm
A. m-metylphenol và o-metylphenol                                      B. benzyl bromua và o-bromtoluen
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen                                           D. o-metylphenol và p-metylphenol
6.         Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước  cứng trên là
A. Na2CO3                              B. HCl                                     C. H2SO4                                 D. NaHCO3
7.         Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. CH3OH và C2H5OH          B. C2H5OH và C3H7OH         C. C3H5OH và C4H7OH         D. C3H7OH và C4H9OH
8.         Cho các chất: ancol etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2
A. 1                                         B. 3                                         C. 4                                         D. 2
9.         Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là
A. 76,6%                                 B. 80,0%                                 C. 65,5%                                 D. 70,4%
10.     Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4  kg                                B. 5,0 kg                                 C. 6,0 kg                                 D. 4,5 kg
11.     Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)
A. a = 0,5b                              B. a = b                                   C. a = 4b                                 D. a = 2b
12.     Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 9,75                                                B. 8,75                                                C. 7,80                                                D. 6,50
13.     Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3                                         B. 4                                         C. 6                                         D. 5
14.     Phản ứng nhiệt phân không đúng là
15.     Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3                                         B. 4                                         C. 5                                         D. 2
16.     Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88g                                  B. 13,92g                                C. 6,52g                                  D. 13,32g
17.     Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2                           B. NH4H2PO4                         C. Ca(H2PO4)2                                   D. CaHPO4
18.     Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là
A. C3H8O                                B. C2H6O                                C. CH4O                                 D. C4H8O
19.     Cho các phản ứng:
A. 5                                         B. 2                                         C. 3                                         D. 4
20.     Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH=CH2         B. H2NCH2CH2COOH          C. CH2=CHCOONH4                        D. H2NCH2COOCH3
21.     Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)
A. CH4 và C2H4                      B. CH4 và C3H4                      C. CH4 và C3H6                       D. C2H6 và C3H6
22.     Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là
A. C6H8O6                               B. C3H4O3                               C. C12H16O12                           D. C9H12O9
23.     Cho cân bằng hóa học:  Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị dịch chuyển khi
A. thay đổi áp suất của hệ       B. thay đổi nồng độ N2           C. thay đổi nhiệt độ                D. thêm chất xúc tác Fe
24.     Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na                                       B. K                                        C. Rb                                       D. Li
25.     Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
A. 55 lít                                   B. 81 lít                                   C. 49 lít                                   D. 70 lít
26.     Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axĐể có thêm thông tin về các dịch vụ nâng ngựcnâng mũivá màng trinhthẩm mỹ vùng kínthẩm mỹ môithẩm mỹ mắtthẩm mỹ khuôn mặtthu hẹp âm đạo…  và được tư vấn cụ thể về các dịch vụ xin quý khách hàng liên hệ tại đây.                  C. 12,3                                                D. 15,6

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét