Thứ Tư, 28 tháng 9, 2011

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia của Việt Nam (TCVN) về Xi măng [

Thực tế sử dụng cho thấy hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam được hình thành qua nhiều năm, chủ yếu dựa trên sự chuyển dịch từ các tiêu chuẩn Liên xô, Anh, Mỹ, ISO và Trung Quốc…Sự hình thành khá đa dạng này xuất phát từ nhu cầu thực tế đòi hỏi qua các thời kỳ. Khi gia nhập WTO, Việt Nam phải dỡ bỏ các rào cản thuế quan, rào cản kỹ thuật, …Trong hiệp định về rào cản kỹ thuật thương mại (TBT – Agreement on technical Barries to trade) của WTO còn có “Quy địnhĐể có thêm thông tin về các dịch vụ nâng ngựcnâng mũivá màng trinhthẩm mỹ vùng kínthẩm mỹ môithẩm mỹ mắtthẩm mỹ khuôn mặtthu hẹp âm đạo…  và được tư vấn cụ thể về các dịch vụ xin quý khách hàng liên hệ tại đây.
 a trong dung dịch sulfat.
2.      TCVN 4787:2001 _ Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
3.      TCVN 6069:1995 _ Xi măng portland ít toả nhiệt. Yêu cầu kỹ thuật.
4.      TCVN 7711:2007 _ Xi măng portland hỗn hợp bền sulfat. 
5.      TCVN 6069:2007 _ Xi măng portland ít toả nhiệt.
6.      TCVN 7712:2007 _ Xi măng portland hỗn hợp ít toả nhiệt.
7.      TCVN 4033:1995 _ Xi măng portland puzolan. Yêu cầu kỹ thuật.
8.      TCVN 6071:1995 _ Nguyên liệu để sản xuất xi măng portland. Hỗn hợp sét.
9.      TCVN 6070:1995 _ Xi măng portland. Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá.
10. TCVN 4030:2003 _ Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn.
11. TCVN 6016:1995 _ Xi măng. Phương pháp thử. Xác định độ bền.
12. TCVN 6017:1995 _ Xi măng. Phương pháp thử. Xác định thời gian đông kết và độ ổn định.
13.  TCVN 7024:2002 _ Clanhke xi măng portland thương phẩm.
14.  TCVN 6227:1996 _ Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng.
15.  TCVN 5691:1992 _ Xi măng portland trắng.
16.  TCVN 4787:2009 _ Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
17.  TCVN 6068:1995 _ Xi măng portland bền sunfat. Phương pháp xác định độ nở sunfat.
18.  TCVN 4030-85 _ Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn của bột xi măng.
19.  TCVN 5691:2000 _ Xi măng portland trắng.
20.  TCVN 6820:2001 _ Xi măng portland chứa bari. Phương pháp phân tích hoá học.
21.  TCVN 140-64 _ Xi măng. Phương pháp thử cơ lý.
22.  TCVN 7569:2007 _ Xi măng Alumin.
23.  TCVN 7445-1:2004 _ Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật.
24.  TCVN 7947:2008 _ Xi măng Alumin. Phương pháp phân tích hóa học.
25.  TCVN 7735:2007 _ Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp sản xuất xi măng.
26.  TCVN 7062:2007 _ Giấy làm vỏ bao xi măng.
27.  TCVN 4316-86 _ Xi măng portland xỉ hạt lò cao. Yêu cầu kỹ thuật.
28.  TCVN 6070:2005 _ Xi măng. Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá.
29.  TCVN 4315-86 _ Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng.
30.  TCVN 4745:2005 _ Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng.
31.  TCVN 2682:1999 _ Xi măng portland. Yêu cầu kỹ thuật.
32.  TCVN 4316:2007 _ Xi măng portland xỉ lò cao.
33.  TCVN 6067:1995 _ Xi măng portland bền sunfat. Yêu cầu kỹ thuật.
34.  TCVN 6260:1997 _ Xi măng portland hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật.
35.  TCVN 2682:1992 _ Xi măng portland.
36.  TCVN 4031-85 _ Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích.
37.  TCVN 7445-2:2004 _ Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 2: Phương pháp thử.
38.  TCVN 6882:2001 _ Phụ gia khoáng cho xi măng.
39.  TCVN 139-91 _ Cát tiêu chuẩn để thử xi măng.
40.  TCVN 141:2008 _ Xi măng portland. Phương pháp phân tích hoá học.
41.  TCVN 7365:2003 _ Không khí vùng là việc. Giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí tại các cơ sở sản xuất xi măng.
42.  TCVN 4315:2007 _ Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng.
43.  TCVN 141:1998 _ Xi măng. Phương pháp phân tích hoá học.
44.  TCVN 5439:2004 _ Xi măng. Phân loại.
45.  TCVN 1582-85 _ Xích treo dùng trong lò xi măng quay.
46.  TCVN 6067:2004 _ Xi măng portland bền sunphat. Yêu cầu kỹ thuật.
47.  TCVN 5439-91 _ Xi măng. Phân loại.
48.  TCVN 6068:2004 _ Xi măng portland bền sunphat. Phương pháp xác định độ nở sunphat.
49.  TCVN 141-86 _ Xi măng. Phương pháp phân tích hóa học.
50.  TCVN 4787-89 _ Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
51.  TCVN 5438-91 _ Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa.
52.  TCVN 4029-85 _ Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý.
53.  QCVN 23:2009/BTNMT _ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng.
54.  TCVN 6072:1996 _ Nguyên liệu để sản xuất xi măng portland. Đá vôi. Yêu cầu kỹ thuật.
55.  TCVN 5438:2004 _ Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa.
56.  TCVN 7062:2002 _ Giấy bao xi măng.
57.  TCVN 4745-89 _ Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượĐể có thêm thông tin về các dịch vụ nâng ngựcnâng mũivá màng trinhthẩm mỹ vùng kínthẩm mỹ môithẩm mỹ mắtthẩm mỹ khuôn mặtthu hẹp âm đạo…  và được tư vấn cụ thể về các dịch vụ xin quý khách hàng liên hệ tại đây.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét