Thứ Tư, 28 tháng 9, 2011

Thủy phân

1.         Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val         BĐể có thêm thông tin về các dịch vụ nâng ngựcnâng mũivá màng trinhthẩm mỹ vùng kínthẩm mỹ môithẩm mỹ mắtthẩm mỹ khuôn mặtthu hẹp âm đạo…  và được tư vấn cụ thể về các dịch vụ xin quý khách hàng liên hệ tại đây.
2.         Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 19,81%                               B. 29,72%                               C. 39,63%                               D. 59,44%
3.         Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. 1, 3, 5, 6                             B. 1, 2, 4, 6                             C. 1, 2, 4, 5                             D. 1, 4, 5, 6
4.         Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72                                                B. 8,96                                                C. 4,48                                                D. 10,08
5.         Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI)
B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu
D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng
6.         Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4              
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl
C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%
7.         Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá: có mùi chuối chín. Tên của X là
A. pentanal                              B. 2-metylbutanal                   C. 2,2-dimetylpropanal           D. 3-metylbutanal
8.         Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A. Fe2+                                    B. Cu2+                                    C. Pb2+                                    D. Cd2+
9.         Cho sơ đồ phản ứng:
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là :
A. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br             
B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH
C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH                       
D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3
10.     Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2                         B. CH3CH2CH2NH2   C. H2NCH2CH2NH2               D. H2NCH2CH2CH2NH2
11.     Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
Biết X, Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X, Y là
A. Fe và I2                               B. FeI3 và FeI2                        C. FeI2 và I2                            D. FeI3 và I2
12.     Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là
A. 7,85g                                  B. 7,40g                                  C. 6,50g                                  D. 5,60g
13.     Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ                           B. mantozơ                             C. glucozơ                               D. saccarozơ
ĐỀ ÔN SỐ 11
1.         Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568                                  B. 1,560                                  C. 4,128                                  D. 5,064
2.         Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3     B. CH3COOCH=CHCH3       C. C2H5COOCH=CH2           D. CH2=CHCOOC2H5
3.         Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 2                                         B. 3                                         C. 5                                         D. 4
4.         Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 8,10 và 5,43                       B. 1,08 và 5,43                        C. 0,54 và 5,16                        D. 1,08 và 5,16
5.         Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là
A. HCHO và C2H5CHO                                                         B. HCHO và CH3CHO         
C. C2H3CHO và C3H5CHO                                                    D. CH3CHO và C2H5CHO
6.         Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 4                                         B. 2                                         C. 5                                         D. 1
7.         Cho các cân bằng sau:
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là
A. 1 và 2                                 B. 1 và 3                                  B. 3 và 4                                  D. 2 và 4
8.         Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. Na2SO3 khan                      B. dung dịch NaOH đặc         C. dung dịch H2SO4 đặc         D. CaO
9.         Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom                          B. CaO                                    C. dung dịch Ba(OH)2                        D. dung dịch NaOH
10.     Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18                                       B. 23                                       C. 17                                       D. 15
11.     Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và phi kim B. phi kim và kim loại             C. kim loại và khí hiếm           D. khí hiếm và kim loại
12.     Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 20%                                    B. 25%                                    C. 50%                                    D. 40%
13.     Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O2, H2O, NH3                    B. H2O, HF, H2S                    C. HCl, O3, H2S                      D. HF, Cl2, H2O
14.     Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 8,3 và 7,2                           B. 11,3 và 7,8                          C. 13,3 và 3,9                          D. 8,2 và 7,8
15.     Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:    X + NaOH → Y + CH4O;      Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH          C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH             D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCĐể có thêm thông tin về các dịch vụ nâng ngựcnâng mũivá màng trinhthẩm mỹ vùng kínthẩm mỹ môithẩm mỹ mắtthẩm mỹ khuôn mặtthu hẹp âm đạo…  và được tư vấn cụ thể về các dịch vụ xin quý khách hàng liên hệ tại đây.
16.     Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét