Thứ Tư, 28 tháng 9, 2011

Phân bón

1.         Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3       B. NH4H2PO4 và KNO3         C. (NH4)3PO4 và KNO3        D. (NH4)2HPO4 và NaNOĐể có thêm thông tin về các dịch vụ nâng ngựcnâng mũivá màng trinhthẩm mỹ vùng kínthẩm mỹ môithẩm mỹ mắtthẩm mỹ khuôn mặtthu hẹp âm đạo…  và được tư vấn cụ thể về các dịch vụ xin quý khách hàng liên hệ tại đây.
2.         Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là
A. H2SO4 đặc                          B. HNO3                                 C. H3PO4                                 D. H2SO4 loãng
3.         Cho các chuyển hoá sau:
X, Y, Z lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic                                  B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit                               D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
4.         Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0g                                  B. 54,0g                                  C. 40,5g                                  D. 45,0g
5.         Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 60                                       B. 58                                       C. 30                                       D. 48
6.         Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4)                                B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác)
B. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to)                    D. CH3−CH2OH + CuO (to)
7.         Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453                                     B. 382                                     C. 328                                     D. 479
8.         Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
A. 400 ml                                B. 200 ml                                C. 800 ml                                D. 600 ml
9.         Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là
A. Fe, Cu, Ag+                        B. Mg, Fe2+, Ag                      C. Mg, Cu, Cu2+                      D. Mg, Fe, Cu
10.     Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xt)                            B. Ca, CuO (to), C6H5OH, HOCH2CH2OH
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xt)                                          D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xt), (CH3CO)2O
11.     Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4                                         B. 3                                         C. 2                                         D. 1
12.     Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOONH3CH2CH3          B. CH3COONH3CH3                         C. CH3CH2COONH4                         D. HCOONH2(CH3)2
13.     Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. C2H5COOH và HCOOC2H5                                             B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO                                     D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO
14.     Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là
A. HCHO và 50,56%              B. CH3CHO và 67,16%          C. CH3CHO và 49,44%          D. HCHO và 32,44%
15.     Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
A. 3                                         B. 6                                         C. 4                                         D. 5
16.     Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,44                                  B. 47,4                                                C. 30,18                                  D. 12,96
17.     Cho các cân bằng sau:
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng
A. (4)                                       B. (2)                                       C. (3)                                       D. (5)
Để có thêm thông tin về các dịch vụ nâng ngựcnâng mũivá màng trinhthẩm mỹ vùng kínthẩm mỹ môithẩm mỹ mắtthẩm mỹ khuôn mặtthu hẹp âm đạo…  và được tư vấn cụ thể về các dịch vụ xin quý khách hàng liên hệ tại đây.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét